xe

Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn

599,000,000 VNĐ

xe

Elantra 1.6 AT

669,000,000 VNĐ

xe

Elantra 2.0 AT

729,000,000 VNĐ

xe

Elantra N Line

799,000,000 VNĐ

Nổi bật

Quý khách vui lòng để lại thông tin vào form bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ lại và tư vấn cụ thể nhất cho quý khách về các chương trình ưu đãi, giá xe, giá lăn bánh, quà tặng, thủ tục trả góp và thủ tục mua xe. Hoặc quý khách có thể gọi trực tiếp hotline số: 0915 070 676

HÃY KHỞI ĐỘNG VÀ TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC

Dám thách thức hiện thực và tìm thấy lòng dũng cảm mà không sợ thất bại. Mở ra thế giới ngày mai bằng các tiêu chuẩn của riêng bạn, không phải của thế giới. Dám là chính mính.

CÂU TRẢ LỜI CHÍNH LÀ BẠN

Đứng vững. Có niềm tin vào chính mình, Năng lực thực sự của bạn sẽ được giải phóng.

ĐẶT CÂU HỎI VỚI NHỮNG ĐỊNH KIẾN CŨ

Thiết kế ‘Parametric Dynamics’ làm nổi bật tính thẩm mỹ hình học của phần mui kéo dài và các đường nét kiểu dáng đẹp, hoàn thiện phong cách sáng tạo và có tầm nhìn xa.

MANG ÁNH ĐÈN SÂN KHẤU ĐẾN VỚI BẠN

Lớn hơn, dài hơn và thấp hơn bao giờ hết. Vẻ ngoài thể thao và những đường nét trau chuốt của Elantra làm nổi bật sự hiện diện táo bạo của nó.

Ngoại thất

Đèn chiếu sáng Halogen Projector

Đèn chiếu sáng Led Projector


Vành 16 inch

Vành 17 inch

Vành 18 inch (N Line)


Cụm đèn hậu dạng LED (1.6 AT)

Cụm đèn hậu dạng LED (2.0 AT/ N Line)

Nội thất

KHOANG LÁI GỢI CẢM

Khoang lái của All New Elantra giống như buồng lái của phi công. Giúp người lái kiểm soát tốt hơn và dễ dàng hơn

GIAO DIỆN TRỰC QUAN

Màn hình thông tin và màn hình giải trí có cùng kích thước 10,25” mang đến cho khách hàng trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm trong công nghệ cao cùng với tầm nhìn toàn cảnh tích hợp liền mạch. Thiết kế màn hình giải trí nghiêng 10 độ về phía người lái để việc điều khiển dễ dàng hơn và trải nghiệm công nghệ được trọn vẹn hơn

Hiệu suất

DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI THAM VỌNG, TÁO BẠO CÙNG SỰ PHI THƯỜNG

Nền tảng thế hệ thứ 3 mới được phát triển của Elantra mang lại khả năng xử lý nhanh nhẹn và ổn định được hỗ trợ bởi động cơ tiết kiệm nhiên liệu, mang đến cho bạn hiệu suất lái xe tối ưu mọi lúc mọi nơi.

ĐỘNG CƠ GAMMA 1.6

ĐỘNG CƠ NU 2.0 MPI

ĐỘNG CƠ SMARTSTREAM G1.6 TURBO T-GDI

An toàn

HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ESC

Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.

HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC

Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.

Khung thép cường lực (AHSS)

Phanh tay điện tử

Cảm biến lùi

Tiện nghi

Màn hình thông tin Full LCD 10.25 inch

Màn hình giải trí 10.25 inch

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Sạc không dây

Làm mát và sưởi hàng ghế trước

Thông số

Chọn phiên bản

 

Kích thước
Kích thước lòng thùng (D X R X C)
Khoảng nhô trước/sau
Góc nâng tối đa
D x R x C (mm)
4,675 x 1,825 x 1,440
Vết bánh xe trước/sau
Chiều dài cơ sở (mm)
2,720
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Chiều dài đầu / đuôi xe
Góc thoát trước/sau
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Số chỗ ngồi
Khối lượng bản thân (kg)
Khối lượng toàn bộ (kg)


Động cơ
Mã động cơ
Công thức bánh xe
Model
Kiểu
Động cơ
Gamma 1.6 MPI
Loại động cơ
Đường kính xi lanh, hành trình piston
Dung tích công tác (cc)
Nhiên liệu
Dung tích xy lanh (cc)
1.591
Công suất cực đại (Ps)
128/6,300
Tỷ số nén
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm)
Momen xoắn cực đại (N.m)
155/4,850
Momen xoắn cực đại (Kgm)
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 47


Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động
FWD


Hộp số
Mã hộp số
Hộp số
6 AT
Loại hộp số


Hệ thống treo
Trước
Macpherson
Sau
Thanh cân bằng


Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau
Kiểu lốp xe
Cỡ vành (trước/sau)
Cỡ lốp xe (trước/sau)
Chất liệu lazang
Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng
Thông số lốp
195/65 R15
Trợ lực lái
Điện
Loại vành
Kích thước lốp


Ngoại thất
Gương chiếu hậu gập điện
Đèn chiếu góc
Đèn trước
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Cốp sau mở điều khiển từ xa

Đèn sương mù Projector
Cụm đèn pha
Bi-Halogen
Đèn ban ngày
Halogen
Đèn pha tự động

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện

Cốp điện thông minh

Ăng ten
Vây cá
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện
Vành đúc 16″


Phanh
Trước
Đĩa
Sau
Đĩa


An toàn
Túi khí đôi phía trước
Đèn cảnh báo má phanh mòn
Cân bằng điện tử ESP
Camera lùi

Cảm biến áp suất lốp

Cân bằng điện tử ESC

Chống bó cứng phanh ABS

Phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer

Số túi khí
2
Hỗ trợ đỗ xe PAS


Nội thất và Tiện nghi
Kính an toàn chống kẹt
Kính chống chói ghế phụ
Tấm chắn khoang hành lý
Màn hình đa thông tin
4.2″
Màn hình giải trí cảm ứng
10.25 inch
Số loa
4
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
AVN
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Vô lăng gật gù, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Radio + CD + AM/FM
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Cửa gió sau
Ghế bọc nỉ
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói

Vô lăng trợ lực + gật gù
Gương chống chói ECM
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương
Cổng USB hàng ghế sau
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ
Kính chỉnh điện (tự động bên lái)
Taplo siêu sáng LCD 4.2″
Ghế bọc da
Hệ thống chống trộm (immobilizer)
Cốp mở điện
Camera lùi + gương chống chói
Ghế lái chỉnh độ cao
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm an toàn
Màn hình giải trí dạng nổi
Loa
Chìa khóa thông minh
Ngăn làm mát
Radio/USB/AUX
Kính điện (trước/sau)
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa
Sưới hàng ghế trước
Taplo siêu sáng
Khóa cửa trung tâm
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Smart key có chức năng khởi động từ xa

Chế độ lái

Màu nội thất
Đen
Cụm nút điều khiển cửa xe
Cụm nút điều chỉnh đèn pha
Cửa gió điều hòa khoang hành khách
Khay chứa đồ
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V
Giá để đồ hành khách
Chắn nắng kính lái
Quạt thông gió
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ
Ghế lái chỉnh điều hướng
Khóa cửa từ xa
Bố trí cửa

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn Elantra 1.6 AT Elantra 2.0 AT Elantra N Line
Kích thước & Trọng lượng
–  Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4675 x 1825 x 1440 4675 x 1825 x 1440 4675 x 1825 x 1440 4675 x 1825 x 1440
–  Chiều dài cơ sở (mm) 2720 2720 2720 2720
–  Khoảng sáng gầm xe (mm) 150 150 150 150
–  Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 47 47 47 47
Động Cơ, Hộp số & Vận hành
–  Động cơ Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Nu 2.0 MPI Smartstream1.6 T-GDI
–  Dung tích xi lanh (cc) 1.591 1.591 1.999 1.598
–  Công suất cực đại (PS/rpm) 128/6300 128/6300 159/6200 204/6000
–  Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 155/4850 155/4850 192/4500 265/1500~4500
–  Hộp số 6AT 6AT 6AT 7 DCT
–  Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD FWD
–  Phanh trước/sau Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa
–  Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
–  Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Liên kết đa điểm
–  Trợ lực lái Điện Điện Điện Điện
–  Thông số lốp 195/65R15 205/55R16 225/45R17 235/40R18
–  Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm
Ngoại Thất
–  Đèn chiếu sáng Bi – Halogen LED LED LED
–  Kích thước vành xe 15 inch 16 inch 17 inch 18 inch
–  Đèn ban ngày Halogen LED LED LED
–  Đèn pha tự động
–  Gạt mưa tự động
–  Đèn hậu dạng LED
–  Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
–  Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
–  Cốp điện thông minh
Nội Thất
–  Vô lăng bọc da
–  Ghế da cao cấp
–  Ghế lái chỉnh điện
–  Lẫy chuyển số sau vô lăng
–  Sưởi & Làm mát hàng ghế trước
–  Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
–  Màn hình đa thông tin 4.2″ Full Digital 10.25″ Full Digital 10.25″ Full Digital 10.25″
–  Màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch
–  Số loa 4 6 6 6
–  Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
–  Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
–  Smart key có chức năng khởi động từ xa
–  Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
–  Chế độ lái
–  Sạc không dây chuẩn Qi
–  Màu nội thất Đen Đen Đen Đen chỉ đỏ
An Toàn
–  Camera lùi
–  Cảm biến lùi Sau Trước & Sau Trước & Sau
–  Cảm biến áp suất lốp
–  Cân bằng điện tử ESC
–  Chống bó cứng phanh ABS
–  Phân bổ lực phanh điện tử EBD
–  Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
–  Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
–  Số túi khí 2 6 6 6

xe

Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn

599,000,000 VNĐ

xe

Elantra 1.6 AT

669,000,000 VNĐ

xe

Elantra 2.0 AT

729,000,000 VNĐ

xe

Elantra N Line

799,000,000 VNĐ

Các dòng xe khác của hyundai