Hyundai Creta

599.000.000 

Kiểu dáng: B-SUV

Kích thước: 4.330 x 1.790 x 1.660 mm

Động cơ: SmartStream G1.5

Hộp số: CVT

Nhiên liệu: Xăng

Đánh giá chi tiết

bg

Bảng giá các phiên bản xe Hyundai Creta

Phiên bản Giá xe
Creta 1.5 Tiêu Chuẩn 599.000.000₫
Creta 1.5 Đặc Biệt 659.000.000₫
Creta 1.5 Cao Cấp 705.000.000₫
Creta 1.5 N Line 715.000.000₫

Đặc điểm nổi bật trên xe Hyundai Creta

HYUNDAI BÌNH THUẬN GIẢM GIÁ CỰC KHỦNG – CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT MIỀN NAM

Chỉ áp dụng cho Khách Hàng mua xe từ nay đến hết tháng 06/2025

Xe có sẵn giao ngay. Giao miễn phí tận nơi trong TP Phan Thiết.

Hỗ trợ gói vay đến 85% giá trị xe, lãi suất ưu đãi chỉ từ 7.2%.

Tặng gói phụ kiện chính hãng và giá trị cao

Hỗ trợ đăng ký lái thử xe miễn phí.

Liên hệ 0912 256 259 hoặc điền thông tin bên dưới để nhận báo giá và khuyến mãi.

Tâm điểm cuộc chơi

New CRETA mới khoác lên mình diện mạo ngoại thất vừa táo bạo vừa hiện đại, nổi bật với lưới tản nhiệt Black Chrome Parametric đầy cá tính, cụm đèn chiếu sáng LED sắc sảo và dải đèn định vị ban ngày (DRL) ấn tượng. Tất cả hòa quyện tạo nên một phong cách mạnh mẽ, cuốn hút khiến New CRETA luôn là tâm điểm trên mọi cung đường.

Hyundai Creta

Ngoại thất xe Hyundai Creta

Mặt trước

Hyundai Creta

Mặt bên

Các đường nét đặc trưng táo bạo và vòm bánh sau lớn củng cố phong cách thể thao.

Hyundai Creta

Mặt sau

Thiết kế tinh tế

Hyundai Creta

Nội thất xe Hyundai Creta

Đỉnh cao của sự tiện nghi và linh hoạt

Vận hành xe Hyundai Creta

Khả năng vận hành mượt mà

New Hyundai CRETA mang đến khả năng vận hành linh hoạt trong đô thị. Với loại động cơ cân bằng hoàn hảo giữa tiết kiệm nhiên liệu và sức mạnh tối ưu, hứa hẹn một trải nghiệm lái xe phấn khích đến từng khoảnh khắc

Hyundai Creta
Hyundai Creta

Tính năng an toàn xe Hyundai Creta

Hyundai SmartSense

Hyundai CRETA mang đến một loạt các cải tiến của hệ thống SmartSense

Hyundai Creta

Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA)

Phân tích dữ liệu từ camera phía trước. Nếu dự đoán được sắp có va chạm với xe, người đi bộ, xe đạp, hệ thống cánh bảo và phanh tự động sẽ giúp người lái phòng tránh va chạm và tai nạn.

Hyundai Creta

Hỗ trợ duy trì làn đường (LFA)

Nếu như bạn di chuyển ra khỏi làn đường mà không có tín hiệu, LFA sẽ sử dụng âm thanh và hình ảnh để cảnh báo về mối nguy hại. Camera của LFA liên tục quét các vạch sơn trên làn đường để đảm bảo rằng xe được điều khiển chính xác. Khi cần thiết, tính năng sẽ điều chỉnh tay lái để đảm bảo xe luôn đi trong làn.

Hyundai Creta

Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)

Khi có tín hiệu chuyển làn, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát để phòng tránh va chạm.

Hyundai Creta

Điều khiển hành trình thích ứng (SCC)

Hệ thống giúp duy trì khoảng cách với xe phía trước một khoảng an toàn khi xe chạy chế độ hành trình.

Hyundai Creta

Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA)

Khi lùi xe, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe từ bên trái hoặc bên phải, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ hỗ trợ phanh.

Tiện nghi xe Hyundai Creta

Tiện nghi thiết thực

NEW Creta cung cấp các tính năng cao cấp như Hệ thống âm thanh BOSE, làm mát ghế, ghế lái chỉnh điện nâng tầm trải nghiệm lái xe.

Hyundai Creta

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta

Thông số kỹ thuật 1.5 Tiêu chuẩn 1.5 Đặc Biệt 1.5 Cao cấp 1.5 N Line
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4330 x 1790 x 1660 4330 x 1790 x 1660 4330 x 1790 x 1660 4330 x 1790 x 1660
Chiều dài cơ sở (mm) 2610 2610 2610 2610
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200 200
Động cơ Smartstream G1.5 Smartstream G1.5 Smartstream G1.5 Smartstream G1.5
Dung tích xi lanh (cc) 1497 1497 1497 1497
115/6300 115/6300 115/6300 115/6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4500 144/4500 144/4500 144/4500
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 40 40 40 40
Hộp số CVT CVT CVT CVT
Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD FWD
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước MacPherson MacPherson MacPherson MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
Thống số lốp 215/60R17 215/60R17 215/60R17 215/60R18
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng Halogen Projector LED LED LED
Kích thước vành xe 17 inch 17 inch 17 inch 18 inch
Đèn LED định vị ban ngày o o o o
Đèn pha tự động o o o o
Đèn định vị trung tâm o o o
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện o o o o
Đèn hậu dạng LED o o o
Ăng ten vây cá o o o o
Vô lăng bọc da o o o o
Ghế da cao cấp o o o
Ghế lái chỉnh điện o o
Làm mát hàng ghế trước o o o
Điều hòa tự động o o
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau o o o o
Màn hình đa thông tin 4.2 inch Full Digital 10.25 inch Full Digital 10.25 inch Full Digital 10.25 inch
Hệ thống loa 6 6 8 Bose 8 Bose
Giới hạn tốc độ MSLA o o o
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa o o o o
Chế độ lái o o
Lẫy chuyển số sau vô lăng o o
Màu nội thất Đen Đen viền trắng Đen viền đỏ
Camera lùi o o 360 360
Hệ thống cảm biến sau o o o o
Chống bó cứng phanh (ABS) o o o o
Phân bố lực phanh điện tử (EBD) o o o o
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) o o o o
Cân bằng điện tử (ESC) o o o o
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) o o o o
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) o o o o
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) o o o o
Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) o o
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) o o
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (HBA) o o
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) o o
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold o o o o
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) o o
Hỗ trợ giữ và duy trì làn đường (LKA & LFA) o o
Số túi khí 2 6 6 6
tải catalogue
5/5 - (5 bình chọn)
Màu sắc

Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Xám, Xanh, Đỏ đen

Gọi điện thoại
0912256259
Chat Zalo